Giá trị sống là những điều, những hoạt động, hay những quan hệ mà bạn coi trọng nhất và khao khát đạt đến hay góp phần. Giá trị sống cho ta sự động viên cần thiết để chịu đựng nhiều khó khăn thử thách trong đời. Hãy đọc hướng dẫn và hoàn thành bảng điều tra dưới đây.
☆ Hướng dẫn: Hãy đọc toàn bộ danh mục. Sau đó đọc lại và ghi vào khoảng trống trước mỗi giá trị sống một mã số mô tả đúng nhất mức độ về tầm quan trọng của nó đối với bạn:
KQT = Không Quan Trọng Lắm
QT = Quan Trọng
RQT = Rất Quan Trọng
Sau đó khoanh tròn mục RQT, tức mục bạn xem là quan trọng nhất (xác định ít nhất 5 mục nhưng không nhiều hơn 7)
___ THÀNH ĐẠT (có thể thấy hay trải nghiệm các kết quả có được nhờ kiên trì hoặc chăm chỉ)
___ VẺ ĐẸP (đánh giá cao và tận hưởng vẻ đẹp chỉ vì vẻ đẹp, chẳng hạn trong nghệ thuật và/hay trong thiên nhiên)
___ VỊ THA (quan tâm đặc biệt và cống hiến cho phúc lợi của người khác; phục vụ người khác)
___ TỰ TRỊ (độc lập; khả năng tự quyết định; tự định hướng; không lệ thuộc người khác)
___ SÁNG TẠO (khả năng thử nghiệm ý tưởng mới của mình; khác biệt với truyền thống; đổi mới)
___ HẠNH PHÚC (bình an trong tâm; khả năng nhận diện và giải quyết xung đột nội tâm; ít lo lắng)
___ KHỎE MẠNH (duy trì được thể trạng đủ tốt; ít đau ốm, ...)
___ GIÚP ĐỠ NHÂN LOẠI (tham gia hoạt động hay khám phá, phát triển và chế tạo điều gì đó có ảnh hưởng tích cực đến nhiều người; góp phần tạo ra giá trị bền vững)
___ TRUNG THỰC (với bản thân và với người khác)
___ CÔNG BẰNG
___ KIẾN THỨC (ham học hỏi; tìm kiếm chân lý)
___ TÌNH YÊU (cảm giác ấm áp, săn sóc, dâng hiến, chấp nhận người khác vô điều kiện)
___ TRUNG THÀNH (với một người, một nhóm, hay một tổ chức; không bỏ rơi; gắn bó khi gặp khó khăn)
___ ĐẠO ĐỨC (tin và gìn giữ các tiêu chuẩn đạo đức; phẩm giá cá nhân; liêm chính; làm điều thực sự tin là đúng)
___ HÌNH THỂ (hấp dẫn; gọn gàng, sạch sẽ, và mặc đẹp)
___ SUNG SƯỚNG (thỏa mãn, vui vẻ, hài lòng)
___ QUYỀN LỰC
___ DANH VỌNG (thường xuyên được đề cao và ca ngợi)
___ NIỀM TIN TÔN GIÁO (có liên hệ cá nhân với Thượng Đế)
___ AN NINH (sống yên ổn; thấy trước kết quả hay được nâng đỡ trước khi làm điều rủi ro)
___ KHÉO LÉO (rất giỏi về một phương diện nào đó; giỏi hơn bình thường; chuyên môn cao)
___ GIÀU CÓ (nhiều tiền của)
___ THÔNG THÁI (hiểu biết và nhận thức sâu sắc; cảm nhận và đánh giá đúng; có thể quyết định đúng và hiệu quả)
-- Nguồn: Ngành nghề ở trình độ cao đẳng đại học: Một hướng dẫn để lập kế hoạch sống hiệu quả, tái bản lần 6. Paul Phifer, Ferguson Publishing, 2009.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét