Thứ Ba, 27 tháng 8, 2013

Tự đánh giá để chọn ngành nghề - Phần 6/7: Giá trị công việc

Giá trị công việc là những điều, những hoạt động, hay những quan hệ về công việc mà bạn coi trọng nhất và khao khát đạt đến hay góp phần. Giá trị công việc khá gần với giá trị sống, nhưng nhiều giá trị liên quan đặc biệt đến nghề nghiệp. Giá trị công việc phản ánh sâu sắc nội tâm bên trong của bạn. Hãy đọc hướng dẫn và hoàn thành bảng điều tra dưới đây.

☆ Hướng dẫn: Hãy đọc toàn bộ danh mục. Sau đó đọc lại và ghi vào khoảng trống trước mỗi giá trị công việc một mã số mô tả đúng nhất mức độ về tầm quan trọng của nó đối với bạn:
KQT = Không Quan Trọng Lắm
QT = Quan Trọng
RQT = Rất Quan Trọng
Sau đó khoanh tròn mục RQT, tức mục bạn xem là quan trọng nhất (xác định ít nhất 5 mục nhưng không nhiều hơn 7)

___ THÀNH ĐẠT (đạt được điều mà mọi người không thể làm hay sẽ không làm; làm điều khó và/hay cần nhiều nỗ lực)
___ TIẾN BỘ (cơ hội có được vị trí hay học vị cao hơn)
___ TRỢ TÁ (được người khác hướng dẫn và giám sát; không thích lãnh đạo hay hướng dẫn người khác hoặc định hướng hành động)
___ LỢI ÍCH (có bảo hiểm y tế và xã hội tốt; được trợ cấp thất nghiệp và nghỉ dưỡng)
___ CẠNH TRANH (ở môi trường buộc phải cạnh tranh hoặc luôn có đối thủ; bị thử thách)
___ SÁNG TẠO (có thể thử nghiệm ý tưởng mới; có tinh thần đổi mới)
___ MÔI TRƯỜNG (ở môi trường thể chất và xã hội phù hợp với tính khí và giá trị của mình, chẳng hạn đẹp, gọn gàng, thân thiện, ấm áp, ...)
___ TIẾP XÚC THỰC TẾ (làm việc với đồ vật, đối tượng, và/hay thiết bị; dùng tay và các bộ phận cơ thể để thực hiện nhiệm vụ chủ yếu cần yếu tố thể chất)
___ GIÚP NGƯỜI (tham gia vào các hoạt động trực tiếp giúp đỡ và hỗ trợ người khác)
___ ĐỘC LẬP (ít hoặc không bị giám sát; tự làm và tự quyết định)
___ CÔNG NGHIỆP (luôn bận bịu và hoạt động liên tục; có thể vừa lao động chân tay vừa lao động trí óc; ít hoặc không có thời gian chết)
___ LÝ THÚ (hầu như lúc nào cũng vui thú và đam mê công việc)
___ LÃNH ĐẠO (giữ vị trí lãnh đạo, giám sát, hay quản lý; chịu trách nhiệm quản lý người khác)
___ HỌC HỎI (dùng trí năng; gia tăng kiến thức và hiểu biết; động não)
___ TIỀN TÀI (hưởng lương cao)
___ TIẾP XÚC VỚI CON SỐ (làm việc với con số; lập bảng biểu; báo cáo và tổng kết thống kê)
___ GIAO TIẾP VỚI CON NGƯỜI (giao tiếp và hợp tác chặt chẽ vớingười khác; hầu như lúc nào cũng có người vây quanh)
___ QUAN HỆ TÍCH CỰC (có khả năng và giữ tốt quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên; làm việc với người hợp tính; ở trong môi trường ấm áp và hợp tác tốt)
___ DANH TIẾNG (có vị trí rất quan trọng và có ảnh hưởng đến nhiều người; ở vị trí rất được kính trọng)
___ NIỀM TIN TÔN GIÁO (làm việc trong môi trường phù hợp với niềm tin tôn giáo; công việc không ảnh hưởng đến việc thực hành giáo lý)
___ AN NINH (không quá lo lắng đến tình trạng đuổi việc, mất việc, giảm giờ làm, ...)
___ TỰ QUẢN (có thể làm điều mình muốn và quyết định phương cách làm việc)
___ LÀNH NGHỀ (khả năng làm một hay nhiều việc cần tay nghề rất cao; có thể làm được điều đòi hỏi nỗ lực hay đào tạo đặc biệt)
___ ĐƯỢC HỖ TRỢ (ở môi trường làm việc được hỗ trợ về tinh thần, được nâng đỡ, và được che chở)
___ DU LỊCH (đi lại nhiều; có ngân sách đi lại)
___ ĐA DẠNG (làm nhiều việc khác nhau; không phải làm những việc lặp đi lặp lại)
___ THOẢI MÁI (khá linh hoạt và tự do trong quyết định làm vượt mức, nghỉ ngơi, số giờ làm việc trong ngày, ưu tiên cho gia đình, và các mối quan tâm bên ngoài; có thể tham gia các hoạt động ngoài công việc mà không bị cấm đoán)
___ NHIỀU Ý TƯỞNG (cần nói năng, trình diễn, và viết lách)
___ GIÁ TRỊ KHÁC: ............................................................
___ ............................................................
___ ............................................................

-- Nguồn: Ngành nghề ở trình độ cao đẳng đại học: Một hướng dẫn để lập kế hoạch sống hiệu quả, tái bản lần 6. Paul Phifer, Ferguson Publishing, 2009.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét