Thứ Hai, 29 tháng 2, 2016

Phát triển HTTT kế toán bằng MS Access - Chương 8 - Tạo câu truy vấn cho các mục trên dòng trong đơn bán hàng

James Perry, Richard Newmark


Chương 8
Qui trình bán hàng - thu tiền


Tạo câu truy vấn cho các mục trên dòng trong đơn bán hàng


Các mục trên từng dòng trong đơn bán hàng bao gồm mã mặt hàng, mô tả mặt hàng, số lượng, đơn giá, và trị giá trên dòng (đơn giá x số lượng). Vì thế, các mục trên từng dòng trong đơn bán hàng sẽ dùng thông tin từ những bảng sau: tblReservation-SaleOrderInventory, tblInventory, tblInventoryComposition, tblInventoryType, và tblInventoryDiameter. Ngoài ra, bạn sẽ thêm 2 trường mới. Một trường, SaleOrderLineExtension, sẽ chứa biểu thức (đơn giá x số lượng). Trường kia, FullDescription, sẽ nối các mô tả về thành phần cấu tạo, kiểu, và đường kính của từng mặt hàng.

BÀI TẬP 8.23: TẠO QRYSALEORDERLINEITEM CHO FORM NHẬP ĐƠN BÁN HÀNG

1. Tạo một câu truy vấn mới ở Design View. Kích CREATE tab rồi kích Query Design trong nhóm Queries.

2. Chọn các bảng sau trong hộp thoại Show Table bằng cách kích kép chúng: tblReservation-SaleOrderInventory, tblInventory, tblInventoryComposition, tblInventoryType, và tblInventoryDiameter. Kích nút Close (xem Hình 8.28).

Hình 8.28. Table Pane của qrySaleOrderLineItem.

3. Kéo các mục sau từ Table Pane vào Criteria Pane:
InventoryID từ tblReservation-SaleOrderInventory.
InventoryDiameterDescription từ tblInventoryDiameter.
CompositionDescription từ tblInventoryComposition.
InventoryTypeDescription từ tblInventoryType.
QuantityOrdered SOPrice từ tblReservation-SaleOrderInventory.
InventoryListPrice từ tblInventory.
SaleOrderID từ tblReservation-SaleOrderInventory. Mặc dù thuộc tính này không xuất hiện trong form đơn bán hàng nhưng nó cần để liên kết các mục trên từng dòng trong đơn bán hàng với đơn bán hàng liên quan.

4. Lưu câu truy vấn với tên qrySaleOrderLineItem trước khi tạo SaleOrderLineExtension.

5. Tạo biểu thức SaleOrderLineExtension. Cuộn Criteria Pane sang phải, chọn cột Field trống đầu tiên rồi kích Builder trong nhóm Query Setup để mở hộp thoại Expression Builder.

6. Nhập biểu thức sau bằng cách gõ và chọn các trường từ danh sách Expression Categories: SaleOrderLineExtension: [QuantityOrdered] * [SOPrice].

7. Trên Criteria Pane, di chuyển SaleOrderLineExtension sang bên phải của InventoryListPrice.

8. Kích PropertySheet trong nhóm Show/Hide. Gõ Extension vào trường thuộc tính Caption. Đóng Property Sheet.

9. Tạo biểu thức sau bằng cách dùng Expression Builder theo cùng cách mà bạn đã tạo CityStateZip ở Bước 6 trong Bài tập 8.22: FullDescription: [InventoryDiameterDescription] & “ ” & [CompositionDescription] & “ ” & [InventoryTypeDescription].

10. Xóa các cột sau khỏi Criteria Pane vì bây giờ chúng là một phần của biểu thức mà bạn vừa tạo: InventoryDiameterDescription, CompositionDescription, và InventoryTypeDescription.

11. Di chuyển FullDescription sang bên phải của InventoryID.

12. Mở Property Sheet và gõ Description vào trường Caption. Đóng Property Sheet.

13. Lưu câu truy vấn. Xem tập kết quả động bằng cách kích View hoặc Run trong nhóm Results. Hình 8.29 thể hiện tập hợp động với dữ liệu từ Ch08.accdb. Đóng qrySaleOrderLineItem.

Hình 8.29. Tập hợp động qrySaleOrderLineItem.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét