cable /keɪ.bl̩/ dây cáp
calculated control: bộ điều khiển tính toán
calculated field: trường tính toán
calculus /ˈkæl.kjʊ.ləs/ toán giải tích
calendar picker: bộ chọn lịch
call centre trung tâm dịch vụ khách hàng
callout /ˈkɔːl..aʊt/ lời thoại
capital asset bất động sản
capital letters: chữ hoa
caption /ˈkæp.ʃən/ chú thích
cardinality bản số, lực lượng
carousel learning: đào tạo xoay vòng
Cartesian coordinate system /kɑːrˈti.ʒən/ hệ tọa độ Đề-các
cartridge /ˈkɑː.trɪdʒ/ hộp mực
cascade /kæsˈkeɪd/ liên đới
cash /kæʃ/ tiền mặt
cash card thẻ rút tiền mặt
cash cow sản phẩm hay dịch đem lại lợi nhuận cao
cash equivalent thứ tương đương tiền mặt
cash flow: xem cashflow
cash-flow statement: xem cashflow statement
cash on delivery trả tiền ngay khi giao hàng ("tiền trao cháo múc")
cash register máy tính tiềncenter /ˈsen.tər/ tâm
cashflow dòng tiền
cashflow statement báo cáo lưu chuyển tiền tệ
centered /ˈsɛntərd/ canh giữa
CEO /ˌsiː.iːˈəʊ/ xem chief executive officer
certain event: biến cố chắc chắn
chairman /ˈtʃeə.mən/ (chair, chairperson) chủ tịch
char /tʃɑːr/ kiểu ký tự
charge card thẻ cửa hàng
check box /ˈtʃekbɒks/ ô đánh dấu
checking account (Mỹ) Tài khoản giao dịch, tài khoản tiền gửi, tài khoản vãng lai
chief executive officer (CEO) tổng giám đốc
circle /ˈsɜː.kl̩/ hình tròn
circular-flow diagram: biểu đồ dòng chu chuyển
circumference /səˈkʌm.fər.əns/ chu vi hình tròn
class /klæs/ lớp
class constant: hằng thuộc lớp
class diagram: sơ đồ lớp
class method: phương thức thuộc lớp
click /klɪk/ kích nút chuột trái
clip art họa tiết
clipboard /ˈklɪp.bɔːd/ bảng nhớ tạm
COD = cash on delivery
code /koʊd/ mã lệnh
code duplication: trùng lặp mã, dư thừa mã
code of practice tiêu chuẩn hành nghề
coefficient /ˌkəʊ.ɪˈfɪʃ.ənt/ hệ số
collaboration relationship: quan hệ cộng tác
column /ˈkɑː.ləm/ cột
column selector: xem field selector
combination /ˌkɒmbɪˈneɪʃən/ tổ hợp
combo box hộp tổng hợp
commensurate /kəˈmen.sjər.ət/ tương xứng
comment /ˈkɑː.ment/ chú thích
commercial dispute: tranh chấp thương mại
commission /kəˈmɪʃ.ən/ tiền hoa hồng
common factor /ˈkɑm·ən ˈfæk·tər/ thừa số chung
common logarithm /ˈlɑ:.ɡə.rɪ.ðəm/ lô-ga-rít thường, lô-ga-rít cơ số 10, lô-ga-rít thập phân
common stock cổ phiếu thường, cổ phiếu phổ thông
commutative /ˈkɑmyəˌteɪt̮ɪv; kəˈmyut̮ət̮ɪv/ giao hoán
commutativity tính giao hoán
company director giám đốc công ty
company secretary xem corporate secretary
comparative advantage lợi thế so sánh
composite number /kɑmˈpɑz·ɪt ˈnʌm·bər, kəm-/ tạp số
corporate secretary thư ký công ty
comparison operator: toán tử so sánh
complement /ˈkɒm.plɪ.ment/ bù
complete factored form: dạng tách nhân tử hoàn toàn
complex number /ˈkɑm·pleks ˈnʌm·bər/ số phức
composite function: hàm hợp
compound (v) /kəmˈpaʊnd/ ghép lãi
compound amount: tổng vốn lẫn lãi
compound interest lãi kép
compounding periods: các chu kỳ kép
computer /kəmˈpjuː.tər/ máy điện toán, máy tính
computer science khoa học điện toán
concave downward: lõm xuống
concave upward: lõm lên
concavity /ˌkɑːn.kæv.ə.t̬i/ tính lõm
concurrency tính đồng hành
cone /koʊn/ hình nón
conjugate /ˈkɒn.dʒʊ.ɡeɪt/ liên hợp
console /kənˈsoʊl/ một môi trường đơn giản dùng để tương tác với người dùng
constant /ˈkɑn·stənt/ hằng (số)
constructor /kənˈstrʌk.-t̬ɚ/ phương thức tạo mới một đối tượng
consumer surplus thặng dư của người tiêu dùng
contract /ˈkɒn.trækt/ hợp đồng
contractual liability: trách nhiệm theo hợp đồng
contractual obligation nghĩa vụ theo hợp đồng
control /kənˈtroʊl/ bộ điều khiển
control panel bảng điều khiển
controller /kənˈtroʊ.lər/ bộ phận điều khiển trong một ứng dụng
convergent /kənˈvɜː.dʒənt/ hội tụ
converter /kənˈvɜː.t̬ər/ bộ chuyển đổi dữ liệu
coordinate plane /koʊˈɔr·dən·ət ˌpleɪn/ mặt phẳng tọa độ
coprime: nguyên tố cùng nhau
correlation /ˌkɒr.əˈleɪ.ʃən/ tương quan
cost of goods sold giá thành hàng đã bán
countability: tính đếm được
countable set: tập hợp đếm được
countably infinite: vô hạn đếm được
credit card thẻ tín dụng
creditor /ˈkredɪtər/ chủ nợ
critical number: số tới hạn
critical point: điểm tới hạn
CSV (comma-separated values) file: tập tin chứa các giá trị cách nhau bằng dấu phẩy
cubic /ˈkju·bɪk/ bậc 3
current account (Anh) xem checking account
current asset tài sản ngắn hạn
current assets: tiền gởi có thể dễ dàng chuyển thành tiền mặt khi lấy
current liability: công nợ ngắn hạn
current ratio tỷ suất biến động
cursor /ˈkɝː.sɚ/ con trỏ (màn hình)
cushy number: việc nhàn
customize /ˈkʌs.tə.maɪz/ tùy chỉnh
cylinder /ˈsɪl.ɪn.dər/ hình trụ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét