Thứ Hai, 28 tháng 10, 2013

Thuật ngữ Anh-Việt: M

M & A  = mergers and acquisitions
macro  /ˈmæk.rəʊ/ macro
macroeconomics  /ˌmæk.rəʊˌiːkəˈnɒm.ɪks/ kinh tế vĩ mô
maintenance  /ˈmeɪn.tɪ.nəns/ bảo trì
managed bean: xem backing bean
Managing Director  Giám đốc Điều hành
map  /mæp/ ánh xạ
mapping  ánh xạ
margin  /ˈmɑːr.dʒɪn/ lề
marginal cost  chi phí biên
marginal decision: quyết định biên
market economy  kinh tế thị trường
market failure  sự bất lực của thị trường
marketing manager: giám đốc tiếp thị
Markov chain  xích Markov
matrix  /ˈmeɪ.trɪks/ ma trận
matrix inverse: ma trận nghịch đảo
mature  /məˈtʃʊər/ đáo hạn
maturity  /məˈtʃʊərəti/ ngày đáo hạn thanh toán
maturity value: giá trị khi đáo (đến) hạn
MB: xem megabyte
mean  /miːn/ trung bình
median  /ˈmiː.di.ən/ trung vị
megabyte  (MB) /ˈmeɡ.ə.baɪt/ = 1024 kilobytes
member  /ˈmem.bər/ thành viên
memory stick  thẻ nhớ
menu  /ˈmen.juː/ trình đơn, thực đơn
mergers and acquisitions  sát nhập và mua lại
message  /ˈmes.ɪdʒ/ thông báo, thông điệp
method  /ˈmeθ.əd/ phương thức
microeconomics  /ˌmaɪ.krəʊ.iː.kəˈnɒm.ɪks/ kinh tế vi mô
Microsoft Access: một chương trình database bạn dùng để nhập, tổ chức, hiển thị, và tra cứu thông tin
Microsoft Excel: một ứng dụng bảng tính
Microsoft Word: một ứng dụng xử lý văn bản
modal dialog: hộp thoại nổi trội
mode  /məʊd/ giá trị nổi trội
model tier: tầng tính toán của một ứng dụng
modularization  sự đơn thể hóa
monomial  /mɑˈnoʊ·mi·əl/ đơn thức
mouse  /maʊs/ thiết bị chuột
move handle: tay vịn để di chuyển
MP3  /ˌem.piːˈθriː/ MP3
MP3 player  bộ phát âm MP3
multiple  /ˈmʌl.ɪ.pl̩/ bội số
multiplication  /ˌmʌl.tɪ.plɪˈkeɪ.ʃən/ phép nhân
multiplicative identity: đồng nhất nhân tính
multiplicative inverse: nghịch đảo nhân tính
multiply  /ˈmʌl.tɪ.plaɪ/ nhân
multiuser  /ˈmʌltiˌjuːzər/ đa người dùng
multivariable calculus: giải tích đa biến
mutually exclusive events: xem disjoint events

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét