Thứ Hai, 28 tháng 10, 2013

Thuật ngữ Anh-Việt: U

UI = user interface
UI component: thành phần giao diện với người dùng
UI screen: màn hình giao diện
UML = Unified Modeling Language
unbound control: bộ điều khiển không bị ràng buộc
unbound form: biểu mẫu không bị ràng buộc
under seal: ký tên và đóng dấu
underline  /ˌʌn.dəˈlaɪn/ gạch dưới
Unified Modeling Language: Ngôn ngữ Mô hình Thống nhất
uninstall  /ˌʌn.ɪnˈstɑːl/ gỡ bỏ cài đặt
union  /ˈjuːnjən/ hợp, hội
unit test: kiểm thử đơn vị
universal set: tập bao quát
unplug  /ʌnˈplʌɡ/ rút ra
upper bound  giá trị chặn trên
upper case  chữ hoa
USB  /ˌjuː.esˈbiː/ = Universal Serial Bus: ổ nhớ USB
user  /ˈjuː.zər/ người dùng
user account  tài khoản người dùng
user interface  giao diện người dùng
User Menu: trình đơn người dùng
"uses" relationship: xem collaboration relationship
utility  /juːˈtɪl.ə.t̬i/ tiện ích

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét