UI = user interface
UI component: thành phần giao diện với người dùng
UI screen: màn hình giao diện
UML = Unified Modeling Language
unbound control: bộ điều khiển không bị ràng buộc
unbound form: biểu mẫu không bị ràng buộc
under seal: ký tên và đóng dấu
underline /ˌʌn.dəˈlaɪn/ gạch dưới
Unified Modeling Language: Ngôn ngữ Mô hình Thống nhất
uninstall /ˌʌn.ɪnˈstɑːl/ gỡ bỏ cài đặt
union /ˈjuːnjən/ hợp, hội
unit test: kiểm thử đơn vị
universal set: tập bao quát
unplug /ʌnˈplʌɡ/ rút ra
upper bound giá trị chặn trên
upper case chữ hoa
USB /ˌjuː.esˈbiː/ = Universal Serial Bus: ổ nhớ USB
user /ˈjuː.zər/ người dùng
user account tài khoản người dùng
user interface giao diện người dùng
User Menu: trình đơn người dùng
"uses" relationship: xem collaboration relationship
utility /juːˈtɪl.ə.t̬i/ tiện ích
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét