object /ˈɑːb.dʒɪkt/ đối tượng
object data type: kiểu dữ liệu đối tượng
object method: phương thức thuộc đối tượng
Object-Oriented Programming: Lập trình Hướng Đối tượng
oblique asymptote: tiệm cận xiên
OCR /ˌəʊ.siːˈɑːr/ xem optical character recognition
octant: miền phần tám
odd function: hàm lẻ
odd number số lẻ
odds /ɒdz/ chênh lệch
off-the-job training: đào tạo ngoài giờ làm việc
office rage xem desk rage
official mediator: viên chức hòa giải
official receiver viên chức tiếp quản pháp định (công ty hay cá nhân vỡ nợ)
ohnosecond /ˈəʊnəʊsɛkənd/ thời điểm chợt nhận ra là đã phạm sai lầm nghiêm trọng
omitted variable: biến bị loại trừ
one-and-half spaced: cách một dòng rưỡi
one-dimesional array: mảng một chiều
one-sided limit: giới hạn một bên
one-to-many relationship: quan hệ một-đối-đa/một-nhiều
one-to-one function: hàm 1-1
OOP = Object-Oriented Programming
open learning: đào tạo mở
operating expense chi phí vận hành, chi phí tác nghiệp
operating income thu nhập kinh doanh
operating system hệ điều hành
operator /ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɚ/ toán tử
optical character recognition nhận dạng ký tự quang học
option /ˈɒp.ʃən/ tùy chọn
orange goods: hàng hóa có tốc độ thay đổi trung bình (như quần áo)
ordered pair: cặp có thứ tự
ordered triple: bộ ba có thứ tự
ordinary annuity: dòng tiền đều thông thường
orphan record: mẫu tin mồ côi
out of the loop ra rìa
outcome /ˈaʊtkʌm/ hậu/kết quả
outline /ˈaʊt.laɪn/ đường viền
outer join: ráp nối ngoại
output /ˈaʊt.pʊt/ dữ liệu xuất
outside director xem non-executive director
outsource /ˈaʊt.sɔːrs/ thuê ngoài
overhead /ˈəʊ.və.hed/ chi phí gián tiếp
overloading nạp chồng, quá tải
overtime /ˈəʊ.və.taɪm/ ngoài giờ
owners' equity vốn của chủ sở hữu
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét