Thứ Hai, 28 tháng 10, 2013

Thuật ngữ Anh-Việt: O

object  /ˈɑːb.dʒɪkt/ đối tượng
object data type: kiểu dữ liệu đối tượng
object method: phương thức thuộc đối tượng
Object-Oriented Programming: Lập trình Hướng Đối tượng
oblique asymptote: tiệm cận xiên
OCR  /ˌəʊ.siːˈɑːr/ xem optical character recognition
octant: miền phần tám
odd function: hàm lẻ
odd number  số lẻ
odds  /ɒdz/ chênh lệch
off-the-job training:  đào tạo ngoài giờ làm việc
office rage  xem desk rage
official mediator: viên chức hòa giải
official receiver  viên chức tiếp quản pháp định (công ty hay cá nhân vỡ nợ)
ohnosecond /ˈəʊnəʊsɛkənd/ thời điểm chợt nhận ra là đã phạm sai lầm nghiêm trọng
omitted variable: biến bị loại trừ
one-and-half spaced: cách một dòng rưỡi
one-dimesional array: mảng một chiều
one-sided limit: giới hạn một bên
one-to-many relationship: quan hệ một-đối-đa/một-nhiều
one-to-one function: hàm 1-1
OOP = Object-Oriented Programming
open learning:  đào tạo mở
operating expense  chi phí vận hành, chi phí tác nghiệp
operating income  thu nhập kinh doanh
operating system  hệ điều hành
operator  /ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɚ/ toán tử
optical character recognition  nhận dạng ký tự quang học
option  /ˈɒp.ʃən/ tùy chọn
orange goods: hàng hóa có tốc độ thay đổi trung bình (như quần áo)
ordered pair: cặp có thứ tự
ordered triple: bộ ba có thứ tự
ordinary annuity: dòng tiền đều thông thường
orphan record: mẫu tin mồ côi
out of the loop  ra rìa
outcome  /ˈaʊtkʌm/ hậu/kết quả
outline  /ˈaʊt.laɪn/ đường viền
outer join: ráp nối ngoại
output  /ˈaʊt.pʊt/ dữ liệu xuất
outside director  xem non-executive director
outsource /ˈaʊt.sɔːrs/ thuê ngoài
overhead  /ˈəʊ.və.hed/ chi phí gián tiếp
overloading  nạp chồng, quá tải
overtime  /ˈəʊ.və.taɪm/ ngoài giờ
owners' equity  vốn của chủ sở hữu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét