R & D = research and development
radii /ˈreɪ.di.aɪ/ số nhiều của radius
radius /ˈreɪ.di.əs/ bán kính (số nhiều là radii)
raise /reɪz/ tăng lương
random /ˈræn.dəm/ ngẫu nhiên
random experiment: thí/thực nghiệm ngẫu nhiên
random variable: biến ngẫu nhiên
range /reɪndʒ/ miền giá trị
rate of interest lãi suất
ratio /ˈreɪ.ʃi.əʊ/ tỷ số, thương số
rational /ˈræʃ.ən.əl/ hữu tỷ
rational function: hàm hữu tỷ, hàm phân thức
rational number số hữu tỷ
read-only chỉ đọc
real part: phần thực
receptionist /rɪˈsepʃənɪst/ nhân viên tiếp tân
recession /rɪˈseʃ.ən/ suy thoái
reciprocal /rɪˈsɪp.rə.kəl/ phép nghịch đảo
recommended retail price giá bán lẻ được đề xuất
record /ˈrek.ɔːd/ mẫu tin, bản ghi (dữ liệu)
record selector: xem row selector
record source property: thuộc tính nguồn record
recordset: tập hợp mẫu tin
rectangle /ˈrek.tæŋ.ɡl̩/ hình chữ nhật
rectangular box: hình hộp chữ nhật
recursion /rɪˈkərʒn/ đệ qui
recycle bin thùng rác
red goods: thực phẩm
red tape quan liêu
redundancy pay: xem redundancy payment
redundancy payment trợ cấp thôi việc
refactor tái cấu trúc mã
refactoring việc tái cấu trúc mã
referential integrity: toàm vẹn qui-chiếu/tham-chiếu
regional manager: giám đốc khu vực
registry /ˈredʒ.ɪ.stri/ danh mục các thiết đặt của Windows
regression /rɪˈgreʃən/ hồi qui
relational database cơ-sở/căn-cứ dữ liệu quan hệ
relative frequency probability: tần xuất tương đối
relative maximum: xem local maximum
relative minimum: xem local minimum
relocation allowance: trợ cấp tái định cư
remainder /rɪˈmeɪn.dər/ số dư
remuneration /rɪˌmjuː.nərˈeɪ.ʃən/ lương (trang trọng)
rep xem sales representative
repeating decimal số thập phân tuần hoàn
report /rɪˈpɔːt/ báo cáo
representative xem sales representative
research and development nghiên cứu và phát triển
resource /ˈriː.sɔːrs/ tài nguyên
restart /ˌriːˈstɑːrt/ khởi động lại
retained earnings lợi nhuận để lại
return /rɪˈtɜːn/ trả về kết quả
reuse /ˌriːˈjuːz/ tái dụng
revenues doanh thu
reverse causality: nhân quả nghịch
rewards package: phụ cấp
ribbon /ˈrɪb.ən/ dải công cụ
right-aligned: canh phải
right-click kích nút chuột phải
ring topology: mạng dạng vòng
rise /raɪz/ tăng lương
roaming /ˈrəʊ.mɪŋ/ chuyển vùng
root directory: xem root folder
root folder: thư mục gốc
root function: hàm căn
router /ˈraʊ.t̬ɚ/ bộ định tuyến
row /roʊ/ dòng
row selector: bộ chọn lựa mẫu tin, bộ chọn lựa dòng
RPI /ˌɑː.piːˈaɪ/ = retail price index chỉ số giá bán lẻ
RRP = recommended retail price
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét