P & P = postage and packing
package /ˈpæk.ɪdʒ/ gói
pane /peɪn/ ô
parabola /pəˈræb.əl.ə/ đường hình pa-ra-bôl
parallel /ˈpær.ə.lel/ song song
parallel economy xem black economy
parameter /pəˈræm.ə.t̬ɚ/ tham biến
parameter query: câu truy vấn có tham biến
partial derivative: đạo hàm riêng
party /ˈpɑːr.t̬i/ bên
password /ˈpæs.wɝːd/ mật khẩu
pattern match: so khớp theo mẫu
payment period: chu kỳ chi trả
payroll /ˈpeɪ.rəʊl/ bảng lương
payslip /ˈpeɪ.slɪp/ phiếu lương
pencil-whip: chỉ trích bằng ngòi bút
pension plan kế hoạch hưu
performance appraisal đánh giá năng suất làm việc
performance-related /pəˈfɔː.məns.rɪˌleɪ.tɪd/ theo năng suất
perimeter /pəˈrɪm.ə.t̬ɚ/ chu vi
permutation /ˌpɜː.mjʊˈteɪ.ʃən/ hoán vị
perpendicular /ˌpɝː.pənˈdɪk.juː.lɚ/ trực giao
personal assistant (PA) thư ký riêng, trợ lý riêng
piecewise-defined function: hàm xác định theo từng khoảng
pink-collar /ˌpɪŋkˈkɒl.ər/ lao động dành cho phụ nữ
pixel /ˈpɪk.səl/ điểm ảnh
plain text: văn bản thuần
plane /pleɪn/ mặt phẳng
plug /plʌɡ/ phích cắm (danh từ); cắm vào (động từ)
point /pɔɪnt/ điểm
point of inflection: điểm uốn
polynomial /ˌpɒliˈnəʊmiəl/ đa thức
polynomial function: hàm đa thức
population /ˌpɒpjəˈleɪʃən/ quần thể
population standard deviation: độ lệch chuẩn quần thể
population variance: phương sai quần thể
portrait orientation: định hướng chân dung
positive /ˈpɑː.zə.t̬ɪv/ dương
positive decreasing: giảm dương tính
positive economics: kinh tế học thực chứng
positive increasing: tăng dương tính
positive infinity: dương vô cực
positive whole number: số nguyên dương
postage and packing bưu phí và đóng gói
power /paʊɚ/ lũy thừa
power function: hàm lũy thừa
preferred stock chứng khoán ưu đãi
present value giá trị hiện tại
presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ phần giao tiếp với người dùng của một ứng dụng
primary industry ngành công nghiệp khai thác
primary key: khóa chính
primary sort field: trường sắp xếp chính
prime /praɪm/ số nguyên tố
prime factor: thừa số nguyên tố
primitive data type: kiểu dữ liệu nguyên thủy
principal /ˈprɪnsəpəl/ tiền vốn
print preview xem trước khi in
printer /ˈprɪn.tər/ máy in
private /ˈpraɪ.vət/ riêng tư
probability /ˌprɑː.bəˈbɪl.ə.t̬i/ xác suất
probability distribution: phân bố xác suất
producer surplus thặng dư của nhà sản xuất
product /ˈprɑː.dʌkt/ tích, sản phẩm
production manager giám đốc sản xuất
production possibility frontier: đường biên khả năng sản xuất
professional version: phiên bản chuyên nghiệp
profit and loss statement bảng tổng kết lời lỗ
profitabillity ratio: tỷ suất khả năng sinh lợi
program /ˈprəʊgræm/ chương trình (danh từ, đồng nghĩa với application); lập trình (động từ)
programmer /ˈproʊ.ɡræm.ɚ/ lập trình viên
programming /ˈprəʊ.ɡræm.ɪŋ/ lập trình
programming language ngôn ngữ lập trình
project /ˈprɒdʒekt/ dự án
projector /prəˈdʒek.tər/ máy đèn chiếu
prompt /prɒmpt/ lời nhắc
proper subset: tập (hợp) con thật sự
public /ˈpʌb.lɪk/ công cộng
pure imaginary number: số thuần ảo
Pythagorian theorem định lý Pi-ta-go
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét