Phát triển hệ thống thông tin kế toán bằng MS Access
James Perry, Richard Newmark
Chương 1. Nhập môn Microsoft Access
Mục tiêu
Giới thiệu
Microsoft Office Access là gì?Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
Khởi động Microsoft Access
Thoát Access
Khảo sát môi trường Access
Không gian làm việc của AccessDải Access (Access Ribbon)
Tìm hiểu Navigation Pane
Thiết đặt các tùy chọn Access
Thanh công cụ truy xuất nhanh
Các đối tượng Access
Làm việc với cơ sở dữ liệu và bảng
Mở một cơ sở dữ liệuTạo một sao lưu (backup) cho cơ sở dữ liệu Access
Nhìn dữ liệu ở những góc khác nhau
Mở bảng
Di chuyển trong bảng
Tìm giá trị trong cột
Thay đổi các đặc trưng hiển thị bảng
Sắp xếp và lọc các dòng trong bảng
In bảng
In cấu trúc bảng
Truy vấn cơ sở dữ liệu
Dùng câu truy vấnTạo truy vấn trên một bảng
Lưu câu truy vấn
Sắp xếp kết quả
Dùng các tiêu chí chọn phức tạp hơn
Tạo tiêu chí chọn dùng toán-tử-hay OR
Bao gồm biểu thức trong câu truy vấn
In tập động dynaset
Dùng forms (biểu mẫu)
Xem bảng qua formXem truy vấn qua form
Tạo nhanh một form
Lưu form
Soạn thảo dữ liệu với form
Tạo và dùng split form (biểu mẫu phân cách)
In form
Thiết kế báo cáo
Xem báo cáo trước khi inTạo nhanh một báo cáo
Lưu báo cáo
In báo cáo
Tổng kết
Chương 2. Cơ sở dữ liệu và hệ thống kế toán
Mục tiêu
Giới thiệu
Hệ cơ sở dữ liệu kế toán
Thuyết kế toán dựa trên biến cốBút toán kép so với cơ sở dữ liệu kế toán
Ưu điểm của hệ cơ sở dữ liệu kế toán
Nhược điểm của hệ cơ sở dữ liệu kế toán
Các qui trình kinh doanh
Qui trình bán hàng - thu tiềnQui trình mua hàng - chi tiền
Qui trình nhân sự
Qui trình tài chính
Hệ thông tin kế toán và hệ cơ sở dữ liệu
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Thu thập dữ liệu và báo cáo trước khi có hệ quản trị cơ sở dữ liệuChức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Ưu điểm của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Nhược điểm của hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ
Các đối tượng cơ sở dữ liệuCác thuộc tính khóa chính và khóa ngoại
Lược đồ của một quan hệ
Từ điển dữ liệu
Các bảng trong cơ sở dữ liệu The Coffee Merchant
Chuẩn hóa
Dạng chuẩn một
Dạng chuẩn hai
Dạng chuẩn ba
Các quan hệ bảng
Các thao tác cơ sở dữ liệu quan hệ cơ bản
Phép chọnPhép chiếu
Phép nối
Nhập môn thiết kế cơ sở dữ liệu
Phát triển mô hình thực thể - quan hệMô hình tài nguyên, biến cố, tác nhân (REA)
Tổng kết
Chương 3. Tạo, nhập liệu, và hiển thị bảng (tables)
Mục tiêu
Giới thiệu về bảng
Tạo bảng bằng cách dùng khuôn dạng
Tạo bảng từ đầu
Thêm cộtThêm trường tra cứu vào bảng
Xóa, đổi tên, hay di chuyển cột bảng
Xóa cộtĐổi tên cột
Di chuyển cột
Thiết lập tính toàn vẹn tham chiếu liên bảng
Sửa và xóa quan hệ liên bảng
Xóa, sao chép, đổi tên, che dấu, và hiển thị bảng
Xóa hay sao chép bảngĐổi tên bảng
Che dấu hay hiển thị bảng
Đặt các thuộc tính trường
Thuộc tính cỡ trường Field SizeThuộc tính định dạng Format
Thuộc tính mặt nạ nhập liệu Input Mask
Thuộc tính chú thích Caption
Thuộc tính giá trị mặc định Default Value
Thuộc tính qui tắc hợp lệ Validation Rule và thông báo hợp lệ Validation Text
Thuộc tính bắt buộc Required
Thuộc tính cho phép chiều dài bằng không Allow Zero Length (áp dụng cho kiểu dữ liệu văn bản Text)
Thuộc tính chỉ mục Indexed
Các thuộc tính Lookup tab
Thiết lập việc kiểm tra hợp lệ dữ liệu ở cấp bảng
Thiết lập khóa chính
Khảo sát và đặt thuộc tính bảng
Lưu thiết kế bảng
In thông tin cấu trúc bảng
Nhập liệu vào bảng
Hiệu chỉnh Datasheet
Sửa cỡ và bố trí lại cộtẨn cột và đóng băng cột
Định dạng Datasheet
Hiển thị các tổng cột
In các bản ghi
Tổ chức bảng trong Navigation Pane
Ẩn và hiện tên đối tượngTạo phân loại mới
Tổ chức bảng vào các phân loại tùy chỉnh
Tách bảng khỏi các đối tượng cơ sở dữ liệu khác
Liên kết đến bảng Access ngoại
Tổng kết
Chương 4. Tạo và dùng câu truy vấn (queries)
Mục tiêu
Giới thiệu về truy vấn
Các kiểu truy vấn
Các góc nhìn
Tạo một truy vấn chọn cơ bản
Tra các dòng đã chọn trong bảng
Làm việc với tập động dynaset
Tạo kết quả truy vấn đã được sắp
Sửa thứ tự và kích cỡ cộtSửa thuộc tính hiển thị cột
Lưu câu truy vấn và in tập động dynasets
Lưu câu truy vấnIn tập động dynasets
Tạo truy vấn bằng Query Wizards
Tạo truy vấn CrosstabTạo truy vấn để tìm các dòng trùng lặp
Thiết kế và dùng câu truy vấn có tham biến
Đặt thuộc tính truy vấn
Thuộc tính góc nhìn mặc định Default ViewThuộc tính xuất tất cả các trường Output All Fields
Thuộc tính các giá trị trên cùng Top Values
Thuộc tính giá trị duy nhất Unique Values
Thuộc tính dòng duy nhất Unique Rows
Thuộc tính bộ lọc Filter
Thuộc tính sắp xếp Order By
Thuộc tính hướng Orientation
Làm việc với các truy vấn đa bảng
Hiểu quan hệ giữa các bảng
Hiểu quan hệ một-mộtHiểu quan hệ một-nhiều
Xử lý quan hệ nhiều-nhiều
Dùng biểu thức trong câu truy vấn
Dùng các toán tửDùng trình xây dựng biểu thức Expression Builder
Giới thiệu các hàm Access có sẵn
Dùng hàm toán học
Xử lý trường để trống null trong biểu thức
Dùng các hàm thời điểm
Dùng tiêu chí trong câu truy vấn
Nhóm và tổng kết dữ liệu
Tạo và dùng truy vấn nối ngoại
Làm việc ở góc nhìn SQL
Cú pháp lệnh chọn SELECTTruy vấn tự nối bằng SQL
Dùng truy vấn con để tìm các khách hàng chưa có hóa đơn
Tìm các nhân viên làm việc lâu hơn thời gian làm việc trung bình
Tạo và thi hành các truy vấn hành động
Truy vấn tạo bảng Make TableTruy vấn sửa Update
Truy vấn xóa Delete
Truy vấn nối đuôi Append
Tổng kết
Chương 5. Tạo và dùng biểu mẫu (forms)
Mục tiêu
Ứng dụng của forms
Khảo sát các kiểu form
Tạo form
Tạo form chuẩnTạo form phân tách
Tạo form nhiều mục
Các hướng dẫn để thiết kế tốt form
Tạo form cơ bản bằng Form Wizard
Tạo form từ đầu ở góc nhìn Design
Thêm biểu tượng vào form
Di chuyển trên form
In form
Áp dụng định dạng có điều kiện vào thành phần điều khiển
Tìm hiểu các bài trí thành phần điều khiển
Định cỡ và di chuyển thành phần điều khiển
Chèn thêm thành phần điều khiển để giới hạn lựa chọn: nút lệnh và ô văn bản
Tạo truy vấn đằng-sau-form
Tạo subform từ câu truy vấn
Tạo form điều hướng
Chỉ định form khởi đầu
Di chuyển trên form
In form
Sửa form ở góc nhìn Layout
Sửa góc nhìn mặc định của formÁp dụng định dạng có điều kiện vào thành phần điều khiển
Tìm hiểu các bài trí thành phần điều khiển
Định cỡ và di chuyển thành phần điều khiển
Áp đặt tính toàn vẹn và kiên định dữ liệu bằng forms
Dùng kiểm tra hợp lệ dữ liệu để tránh lỗiChèn thêm thành phần điều khiển để giới hạn lựa chọn: nút lệnh và ô văn bản
Tạo truy vấn đằng-sau-form
Tạo form và subform nhiều bảng
Tạo form nhiều bảngTạo subform từ câu truy vấn
Tạo form có mục đích đặc biệt
Tạo form tính phí thế chấpTạo form điều hướng
Chỉ định form khởi đầu
Tổng kết
Chương 6. Tạo và dùng báo cáo (reports)
Mục tiêu
Tạo nhanh một báo cáo cơ bản
Sửa báo cáo ở góc nhìn Layout
Thêm biểu tượng và tiêu đềXóa, dời và định cỡ lại cột
Sửa tiêu đề cột
Sắp xếp và gom nhóm
Định dạng báo cáo
Áp dụng định dạng có điều kiện vào thành phần điều khiển
Xem trước báo cáo
Dùng Report Wizard để tạo báo cáo
Vài hướng dẫn để thiết kế tốt báo cáo
Hãy dùng các báo cáo giấy hiện có khi cầnHãy đánh số trang và dùng ngày giờ
Thứ tự các trường phải hợp lý
Lúc nào cũng nên sắp xếp và gom nhóm
Giữ cho báo cáo đơn giản
Tạo báo cáo từ đầu ở góc nhìn Design
Tạo báo cáo trống rồi thêm trườngChọn trường từ các bảng liên quan
Tạo bài trí thành phần điều khiển dạng bảng
Gom nhóm và sắp xếp
Thêm tính toán vào báo cáo
Thêm dấu sang trang trước từng phần
Sửa các thuộc tính của báo cáo
Áp dụng định dạng có điều kiện vào một thành phần điều khiển
Tinh chỉnh báo cáo
Tạo báo cáo nhiều bảng dựa trên câu truy vấn
Khảo sát một truy vấn cung cấp dữ liệu báo cáoTạo phác thảo đầu tiên của một báo cáo hóa đơn
Thêm trường bằng tay
Bố trí và tổ chức lại các trường
Lưu báo cáo dưới tên mới
Thêm các thành phần điều khiển tính toán
Thêm nhãn và đồ họa
Xuất báo cáo
In báo cáo ra giấyXuất báo cáo ra Word
Phát sinh báo cáo dạng PDF hay XPS
Xuất ra E-mail
Tạo nhãn gửi thư
Tổng kết
Chương 7. Nhập môn mô hình dữ liệu cho hệ thông tin kế toán
Mục tiêu
Nhập môn mô hình dữ liệu
Tạo mô hình hệ thống giá trị doanh nghiệp
Tạo mô hình chuỗi giá trị doanh nghiệp
Tạo mô hình qui trình kinh doanh của một doanh nghiệp
Tạo các biến cố, tài nguyên, tác nhân và những quan hệ giữa chúngThêm lực lượng quan hệ vào mô hình qui trình kinh doanh
Thêm các thuộc tính vào mô hình qui trình kinh doanh
Chuyển mô hình qui trình kinh doanh sang cơ sở dữ liệu logic
Tạo cơ sở dữ liệu Access
Tổng kết
Chương 8. Qui trình Bán hàng - Thu tiền
Mục tiêu
Giới thiệu
Qui trình tác nghiệp bán hàng - thu tiền của Pipefitters Supply Company
Quan hệ đối ngẫu giữa các biến cố kinh tếMô hình dữ liệu bán hàng - thu tiền cơ bản
Biến cố bán hàng
Biến cố thâu ngân
Biến cố đơn bán hàng
Hoàn thành mô hình bán hàng - thu tiền
Thông tin khách hàng
Bảng khách hàngThêm các kiểm soát vào bảng khách hàng
Mặt nạ nhập liệu so với qui tắc kiểm tra hợp lệ
Thuộc tính trường bắt buộc Required
Thuộc tính trường chỉ mục Indexed
Thuộc tính trường giá trị mặc định Default Value
Form thông tin khách hàng
Bảo trì các bản ghi khách hàng
Thông tin tồn kho
Bảng tồn khoForm tồn kho
Đơn bán hàng
Thêm nhân viên vào cơ sở dữ liệuBảng đơn bán hàng Sale Order
Bảng Đơn bán hàng - Tồn kho
Form nhập đơn bán hàng Sale Order Entry
Tạo các quan hệ với bảng đơn bán hàng Sale Order
Tạo truy vấn dữ liệu khách hàng để dùng trong form nhập đơn bán hàng Sale Order Entry
Tạo truy vấn cho các mục trên dòng trong đơn bán hàng Sale Order
Dùng Form Wizard để tạo form nhập đơn bán hàng Sale Order Entry
Ghi nhận thông tin bán hàng Sale
Bảng bán hàng SaleBảng Bán hàng - Tồn kho
Form nhập liệu bán hàng Sale Entry
Tạo các quan hệ với bảng bán hàng Sale
Tạo truy vấn cho các mục trên từng dòng bán hàng Sale Line Item
Dùng Form Wizard để tạo form nhập liệu bán hàng Sale Entry
In hóa đơn Invoice
Ghi nhận tiền thu được từ khách hàng
Thông tin tài khoản tiền tệ Cash AccountBảng thâu ngân Cash Receipt
Tạo các quan hệ với bảng thâu ngân Cash Receipt
Form nhập liệu thâu ngân Cash Receipt Entry
Dẫn xuất thông tin báo cáo tài chính
Doanh thuNợ phải thu Accounts Receivable
Dẫn xuất các thông tin khác hữu ích cho việc ra quyết định
Nợ phải thu theo từng khách hàngĐơn bán hàng còn để ngỏ
Tổng kết
Chương 9. Qui trình Mua hàng - Chi tiền
Mục tiêu
Giới thiệu
Qui trình tác nghiệp mua hàng - chi tiền của Pipefitters Supply Company
Quan hệ đối ngẫu giữa các biến cố kinh tếMô hình dữ liệu mua hàng - chi tiền cơ bản
Biến cố mua hàng
Biến cố giải ngân
Biến cố đơn mua hàng
Hoàn thành mô hình mua hàng - chi tiền
Thông tin nhà cung ứng
Bảng nhà cung ứng VendorForm thông tin nhà cung ứng
Bảo trì các bản ghi nhà cung ứng
Thông tin tồn kho
Bảng tồn khoForm tồn kho
Đơn mua hàng
Bảng nhân viên EmployeeBảng đơn mua hàng Purchase Order
Bảng-quan-hệ đơn mua hàng - tồn kho
Form nhập đơn mua hàng
Tạo các quan hệ với bảng đơn mua hàng Purchase Order
Tạo truy vấn dữ liệu nhà cung ứng dùng trong form đơn mua hàng
Tạo truy vấn cho các mục trên dòng trong đơn mua hàng
Dùng form đơn bán hàng để tạo form đơn mua hàng
Ghi nhận việc mua hàng (biên bản nhận hàng)
Bảng mua hàng PurchaseBảng mua hàng - tồn kho
Form nhập biên bản nhận hàng (mua hàng)
Tạo các quan hệ với bảng mua hàng Purchase
Tạo truy vấn các mục trên từng dòng mua hàng
Sửa frmPurchaseOrder và fsubPurchaseOrder để tạo form biên bản nhận hàng (frmPurchase)
Thêm thành phần điều khiển VendorID vào form nhập biên bản nhận hàng
Thêm thành phần điều khiển giới hạn hàng tồn kho đã nhận theo hàng đã đặt trên form nhập biên bản nhận hàng
Ghi nhận tiền đã trả cho nhà cung ứng
Thông tin tài khoản tiền mặt Cash AccountBảng giải ngân Cash Disbursement
Tạo các quan hệ với bảng giải ngân Cash Disbursement
Form nhập biên bản giải ngân
Qui trình mua hàng - chi tiền đối với các mặt hàng không lưu kho
Ghi nhận thông tin về các tài nguyên phi tồn kho với thời hạn sử dụng ngắnGhi nhận thông tin về các tài nguyên phi tồn kho với thời hạn sử dụng dài
Dẫn xuất thông tin báo cáo tài chính
Nợ phải trả accounts payableDẫn xuất các thông tin khác hữu ích cho việc ra quyết định
Nợ phải trả theo nhà cung ứngTổng kết
Chương 10. Qui trình nhân sự
Qui trình nhân sự
Giới thiệu
Qui trình tác nghiệp nhân sự của Pipefitters Supply Company
Tính đối ngẫu của các biến cố kinh tếMô hình dữ liệu nhân sự cơ bản
Biến cố sử dụng lao động (thời gian đã làm việc)
Biến cố giải ngân
Biến cố kế hoạch làm việc
Các thực thể số khoản miễn trừ Exemptions và thuế thu tại nguồn Withholding
Hoàn tất mô hình nhân sự HR
Thông tin nhân viên
Bảng nhân viên EmployeeBảng kiểu nhân viên Employee Type
Form nhập thông tin nhân viên
Bảo trì các bản tin nhân viên
Ghi nhận việc sử dụng lao động (thời gian đã làm việc)
Bảng sử dụng lao động Labor AcquisitionForm nhập thời gian đã làm việc
Ghi nhận tiền trả cho nhân viên
Bảng giải ngân Cash DisbursementTính lương
Các truy vấn tính lương
Form nhập liệu giải ngân cho các chi phiếu trả lương
Dẫn xuất thông tin báo cáo tài chính
Lương phải trả Wages Payable và thuế liên bang thu tại nguồn phải trả FWT PayableThuế an sinh xã hội phải trả FICA Payable và thuế chăm sóc y tế phải trả Medicare Payable
Các hạng mục trong báo cáo thu nhập
Dẫn xuất các thông tin khác hữu ích cho việc ra quyết định
Báo cáo thông tin nhân viênBáo cáo thời gian đã làm việc
Tổng kết
Chương 11. Qui trình tài chính
Mục tiêu
Giới thiệu
Qui trình tác nghiệp tài chính của Pipefitters Supply Company
Tính đối ngẫu của các biến cố kinh tếMô hình dữ liệu tài chính cơ bản
Biến cố thâu ngân Cash Receipt
Biến cố giải ngân Cash Disbursement
Các biến cố cam kết
Hợp đồng vay
Hợp đồng mua bán cổ phiếu
Các giả định nhằm đơn giản hóa
Hoàn tất mô hình tài chính
Tạo qui trình tài chính của Pipefitters trong Access
Thông tin cổ đông Stockholder và bên cho vay CreditorBảng cổ đông / bên cho vay Stockholder/Creditor
Form thông tin cổ đông / bên cho vay Stockholder/Creditor
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét